Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Đức Năm 2022
Giá đất cao nhất của bảng giá đất điều chỉnh mới trên địa bàn thành phố đối với đất ở là 687 triệu đồng/m2 tại 3 tuyến đường Đồng Khởi, Lê Lợi, Nguyễn Huệ, quận 1, đã giảm khoảng 15% so với mức giá 810 triệu đồng/m2 theo Dự thảo Bảng giá đất trước đó. Mức giá đất đường “đất vàng” trên của TP.HCM tăng gấp 4,24 lần so mức giá đất ở 162 triệu đồng/m2 của đường Đồng Khởi, Lê Lợi, Nguyễn Huệ, quận 1 theo bảng giá đất cũ.
BẢNG KHUNG GIÁ ĐẤT THàNH PHố THủ ĐứC, Hồ CHí MINH MỚI NHẤT NĂM 2023
Dandautu cung cấp cho bạn 3,029 bảng giá đất tại Thành phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh theo khu vực, loại đất và con đường. Đây là bảng giá đất áp dụng cho việc tính thuế, đền bù giải toả, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy định mới nhất của nhà nước.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa nhất trong khu vực đô thị. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và cơ sở hạ tầng tốt nhất, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn giữ được giá trị tốt và có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị, vị trí này không đạt mức giá của vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn tốt cho việc đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực đô thị.
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Điều kiện tại đây có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đô thị hoặc đầu tư dài hạn với mức ngân sách vừa phải.
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do điều kiện vị trí không thuận lợi, xa các tiện ích công cộng, hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Điều này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư hiệu quả, nhất là trong môi trường đô thị đang phát triển.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 có mức giá cao nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa nhất của khu vực đô thị. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, giá trị đất ở vị trí này không đạt mức giá của vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho việc đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực đô thị.
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có điều kiện tốt cho các dự án đô thị hoặc đầu tư dài hạn. Giá trị đất ở đây có thể phản ánh vị trí tương đối xa hơn các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện, hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Điều này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư hiệu quả, đặc biệt trong môi trường đô thị đang phát triển mạnh mẽ.
Bảng Giá Đất Thành phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, bao gồm cả đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản cao cấp.
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với mức giá vừa phải nhưng vẫn đảm bảo điều kiện tốt về giao thông và tiện ích.
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hấp dẫn cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong thị trường bất động sản.
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 950.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở các vùng xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn và có thể chấp nhận điều kiện kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Đinh Tiên Hoàng
Bảng giá đất cho đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, từ điểm đầu cho đến điểm cuối của đoạn đường. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, thường nằm ở những vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng.
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần trung tâm nhưng không phải là điểm chính yếu hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, cho thấy đây có thể là khu vực xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện hạ tầng không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, Thành phố Long Khánh. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Hai Bà Trưng
Bảng giá đất của thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Hai Bà Trưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với điều kiện đất đai tốt và sự gần gũi với các tiện ích công cộng cũng như khu vực phát triển. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực có nhu cầu cao và tiềm năng phát triển lớn.
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và có điều kiện đất đai tốt, nhưng chưa đạt mức giá cao nhất của vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư có ngân sách cao nhưng không đủ khả năng chi trả cho vị trí 1.
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này không cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư, đặc biệt là cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí ít thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí cho các dự án đầu tư hoặc mua đất với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về sự phân bổ giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hai Bà Trưng, thành phố Long Khánh. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức định giá đất chính xác hơn, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp tối ưu hóa cơ hội đầu tư và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá đất theo Quyết định 02/2020
ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LINH TÂY)
ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH
ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH
ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH
ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH CHIỂU
ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH CHIỂU
ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH CHIỂU
ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LINH ĐÔNG- TAM PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG LINH ĐÔNG
ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ), PHƯỜNG LINH ĐÔNG
ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY), PHƯỜNG LINH TÂY
ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TÂY
ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LINH TÂY
ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG)
ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG
ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH TRUNG
ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH TRUNG
ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LINH TRUNG
ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TRUNG
ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH TRUNG
ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG
ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG LINH TRUNG
ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U), PHƯỜNG LINH XUÂN
ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LINH XUÂN
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH XUÂN
ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH XUÂN
ĐƯỜNG SỐ 8, (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP), PHƯỜNG LINH XUÂN
ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH XUÂN
ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG LINH XUÂN
ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LINH XUÂN
ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TAM BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG TAM BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG TAM BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TAM BÌNH
ĐƯỜNG BÌNH PHÚ, PHƯỜNG TAM PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ
NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI)
ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ
ĐƯỜNG SỐ 8 PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ
ĐƯỜNG SỐ 9 PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ
ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ
GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH)
QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC)
CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI
ĐƯỜNG SỐ 20 (P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI
LÊ THỊ HOA, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU
NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ, TRƯỜNG THỌ)
NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2)
NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2)
QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ)
SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG)
TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH)
THỐNG NHẤT (PHƯỜNG BÌNH THỌ)
NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI)
SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52)
NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2)
CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA, PHƯỜNG TAM BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 5, HIỆP BÌNH CHÁNH
TỪ CÔNG VIÊN CHUNG CƯ OPAL RIVERSIDE
CUỐI ĐƯỜNG (GIÁP RANH NHÀ HÀNG BÊN SÔNG)
ĐƯỜNG 3, KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.4
ĐƯỜNG 20, KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.4
ĐƯỜNG 14, KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.4
ĐƯỜNG 1, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 2,KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 1, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 8, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 5, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 15, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 7,KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG SỐ 24, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG 9, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 6, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 8, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 10, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 5, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 16, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 12, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 5, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 10, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 13, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 5, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 10, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 14, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 5, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 10, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 15, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG 10, KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG SỐ 6, KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.6
ĐƯỜNG SỐ 3, KHU NHÀ Ở HIỆP BÌNH, KP.6
ĐƯỜNG SỐ 16, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 18, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 24, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG 7,KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG SỐ 20, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG 33, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 22, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG 7,KHU NHÀ Ở VẠN PHÚC 1, KP.5
ĐƯỜNG SỐ 24, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG 15, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 29, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG 15, KHU NHÀ VẠN PHÚC
ĐƯỜNG SỐ 33, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 24, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 34, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 36, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG 32, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG 34, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 37, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG 32, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 50, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 52, KHU NHÀ ĐÔNG NAM
ĐƯỜNG SỐ 6 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)
ĐƯỜNG SỐ 11 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)
ĐƯỜNG SỐ 2KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)
ĐƯỜNG SỐ 13 KHU PHỐ 3, 4, 5
ĐƯỜNG SỐ 4 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)
NGÃ 3 ĐƯỜNG SỐ 11 VÀ ĐƯỜNG SỐ 2
ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH
ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH
ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH
ĐƯỜNG SỐ 4 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH
ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH
ĐƯỜNG SỐ 6 KHU DÂN CƯ TRƯỜNG THỊNH
ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ HIM LAM
ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ HIM LAM
ĐƯỜNG SỐ 3 KHU DÂN CƯ HIM LAM
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU CHỢ TAM BÌNH
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAVICO PHƯỜNG TAM BÌNH
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TAM BÌNH
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHUDÂN CƯ TỔ 2, HỂM SỐ 10, ĐƯỜNG 7, KHU PHỐ 2
ĐƯỜNG SỐ 2 - LX (VÀNH ĐAI ĐHQG)
ĐƯỜNG SỐ 15- LX (NGUYỄN TRI PHƯƠNG - PHƯỜNG AN BÌNH, DĨ AN, BÌNH DƯƠNG)
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ 7/4A KHA VẠN CÂN, PHƯỜNG LINH ĐÔNG
ĐƯỜNG NỘI BỘ 12M KHU NHÀ Ở PHƯỜNG LINH TÂY (ARECO)
ĐƯỜNG NỘI BỘ DƯỚI 14M KHU TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI NHÂN PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC
ĐƯỜNG NỘI BỘ 16M KHU TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI NHÂN PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC
ĐƯỜNG NỘI BỘ 20m KHU TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI NHÂN PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC
ĐƯỜNG NỘI BỘ 25m KHU TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI NHÂN PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC
Thứ Tư 12/06/2019 15:57 GMT+07:00
Bảng giá đất quận Thanh Xuân - Hà Nội (Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2019)
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)
Đào Trinh Nhất (Đường số 11, Phường Linh Tây)
Đường số 19, Phường Hiệp Bình Chánh
Đường số 27, Phường Hiệp Bình Chánh
Đường số 38, Phường Hiệp Bình Chánh
Đường số 17, Phường Hiệp Bình Phước
Đường số 36 (Bến Đò), Phường Linh Đông
Đường số 4 (Linh Tây), Phường Linh Tây
Đường số 1 Và Đường số 3 (Đường Chữ U), Phường Linh Xuân
Đường số 8 (Đường Xuân Hiệp), Phường Linh Xuân
Đường số 11 (Phường Trường Thọ)
Gò Dưa (Hương Lộ 25 Phường Tam Bình)
Quốc Lộ 1 (Chân Cầu Vượt Bình Phước)
Đường số 20 (Phường Hiệp Bình Chánh) đến Cầu Bình Lợi
Khu Làng Đại Học (Phường Bình Thọ)
Các tuyến đường có tên khu làng Đại học (Trừ đường Nguyễn Văn Bá, Thống Nhất, Dân Chủ)
Nguyễn Văn Bá (Phường Bình Thọ, Trường Thọ)
Nút Giao Thông Thủ Đức (Trạm 2)
Nút Giao Thông Thủ Đức (Trạm 2)
Suối Nhum (Ranh tỉnh Bình Dương)
Nút Giao Thông Thủ Đức (Trạm 2)
Các Đường Nhánh Lên Cầu Vượt Gò Dưa, Phường Tam Bình
ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội
ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội)
Xin chúc mừng thành viên acb đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Giá đất theo Quyết định 02/2020
ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐẦU TUYẾN (HOÀNG HỮU NAM)
ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO
ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 100A (ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6 CŨ), PHƯỜNG TÂN PHÚ
ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ
ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG LONG BÌNH
ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG TRẦN THỊ ĐIỆU, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH
ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG LONG BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG LONG BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
NHÀ SỐ 22, ĐƯỜNG SỐ 6 (Thửa 11,12 tờ bản đồ số 7)
ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
ĐƯỜNG TỔ 1 KHU PHỐ LONG HÒA
ĐẦU TUYẾN (BÙI QUỐC KHÁI)
HAI BÀ TRƯNG - PHƯỜNG HIỆP PHÚ
NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI)
MẠC HIỂN TÍCH- PHƯỜNG LONG BÌNH
NGUYỄN CÔNG TRỨ - PHƯỜNG HIỆP PHÚ
HAI BÀ TRƯNG - PHƯỜNG HIỆP PHÚ
TRẦN HƯNG ĐẠO - PHƯỜNG HIỆP PHÚ
NGUYỄN THÁI HỌC - PHƯỜNG HIỆP PHÚ
HAI BÀ TRƯNG - PHƯỜNG HIỆP PHÚ
TRẦN QUỐC TOẢN - PHƯỜNG HIỆP PHÚ
SÔNG TẮC (ĐOẠN THEO HƯỚNG TUYẾN MỚI)
TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
TRẦN TRỌNG KHIÊM - PHƯỜNG LONG BÌNH
ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
NHÀ SỐ 20 (THỬA 30, TỜ 06)
ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
NHÀ SỐ 48 (THỬA 04, TỜ 07)
ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG PHƯỚC
ĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ
ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI)
ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A - PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI)
ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A - PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A - PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
ĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ
ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2
ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2
ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 16M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2
ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 20M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2
ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 30M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở CBCNV TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ AN VIỆT, PHƯỜNG PHÚ HỮU
ĐƯỜNG NỘI BỘ 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ MAN THIỆN 3
ĐƯỜNG NỘI BỘ 12M DỰ ÁN KHU NHÀ Ở KHANG ĐIỀN, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU NHÀ Ở KIẾN Á, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B
ĐƯỜNG NỘI BỘ 10M KHU ĐÔ THỊ ĐÔNG TĂNG LONG, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG NỘI BỘ 12M KHU ĐÔ THỊ ĐÔNG TĂNG LONG, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG NỘI BỘ 15M KHU ĐÔ THỊ ĐÔNG TĂNG LONG, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG NỘI BỘ 20M KHU ĐÔ THỊ ĐÔNG TĂNG LONG, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG NỘI BỘ 40M KHU ĐÔ THỊ ĐÔNG TĂNG LONG, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH
ĐƯỜNG NỘI BỘ 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG SƠN
ĐƯỜNG NỘI BỘ 16M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG SƠN
ĐƯỜNG NỘI BỘ 20M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG SƠN
ĐƯỜNG NỘI BỘ 31M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG SƠN
ĐƯỜNG NỘI BỘ DƯỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ
ĐƯỜNG NỘI BỘ 18M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ
Bảng giá đất Quận Thủ Đức mà chúng tôi đưa ra hôm nay được trích trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 – 2024 vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020.
Dựa vào Bảng giá đất Quận Thủ Đức bên dưới thì có thể nhận ra khu vực đường số 2, 5, 7, 8 (TP) đoạn từ Tô Ngọc Vân có mức giá thấp nhất là 2.100.000 VNĐ/m2 và đường Lê Văn Ninh đoạn từ ngã 5 Thủ Đức đến Dương Văn Cam có mức giá cao nhất là 19.500.000 VNĐ/m2.
Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản, nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác thì có thể tham khảo bài viết sau:
✅ Cách thẩm định giá nhà đất an toàn và chính xác nhất
hoặc tìm hiểu về các dự án Quận Thủ Đức mà chúng tôi đang phân phối để biết mức giá bất động sản thực tế của khu vực Quận Thủ Đức TẠI ĐÂY.
Ngoài ra, Bảng giá đất Quận Thủ Đức này chỉ đề cập đến loại đất ở (hay còn gọi là đất thổ cư) để biết cách tính giá các loại đất khác các bạn có thể tham khảo bài viết sau:
✅ Bảng giá đất trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2020 – 2024
Bạn có thể tham khảo bảng giá đất của các khu vực khác trên địa bàn TP HCM
Trên đây là bài viết cập nhật giá đất Quận Thủ Đức giai đoạn 2020-2024 do Nhà Nước ban hành. Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Khắc Niệm 5
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Khắc Niệm 5, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ thửa số 47 tờ bản đồ số 14 đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1 trên đoạn đường Khắc Niệm 5 có mức giá cao nhất là 5.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao cho thấy sự quan trọng và giá trị cao của khu vực này, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn và hoạt động kinh doanh quan trọng.
Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng vẫn thấp hơn vị trí 1. Đây là khu vực với mức giá hợp lý và các tiện ích cùng giao thông tốt, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển trong khu vực.
Vị trí 3 có giá 2.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin hữu ích về giá trị đất tại đoạn đường Khắc Niệm 5, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Nhập tên 3 con vật (bò, chim, chó, chuột, gà, heo, hổ, mèo, ngựa, thỏ, trâu, vịt, voi) theo thứ tự trên ảnh, không bao gồm con vật được khoanh màu xanh, viết liền, không dấu. (Ví dụ: chogavit | voibongua | vitgachim ,...)
(PLO)- Bảng giá đất ở mới có hiệu lực từ 31-10 tới của TP.HCM đã có sự cân chỉnh, thay đổi rất hợp tình hợp lý có tính tích cực.
Theo Hiệp hội Bất động sản TP.HCM (HoREA), Quyết định số 79/2024 của UBND TP.HCM ban hành về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2020 của UBND TP quy định về bảng giá đất trên địa bàn TP.HCM có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31-10-2024 đến hết ngày 31-12-2025.
Bảng giá đất điều chỉnh đã tiếp thu nhiều ý kiến góp ý của Hiệp hội, cộng đồng doanh nghiệp, các chuyên gia, người dân đã bảo đảm hài hòa lợi ích của các chủ thể có liên quan là người sử dụng đất (đặc biệt là các cá nhân, hộ gia đình), nhà đầu tư và Nhà nước đại diện cho lợi ích công cộng, sát với tình hình thực tế về giá đất trên địa bàn TP.HCM.
Bảng giá đất điều chỉnh mới đối với đất ở trên địa bàn từng quận, huyện, TP Thủ Đức đã được cân chỉnh, tăng thấp nhất từ 2,36 lần (quận 3) đến tăng cao nhất 38,8 lần (huyện Hóc Môn) so với bảng giá đất cũ ban hành theo Quyết định 02/2020.
Cụ thể, bảng giá đất điều chỉnh mới đối với đất ở trên địa bàn quận 1 tăng từ 3,97 - 6,15 lần so với bảng giá đất cũ. Bảng giá đất mới trên địa bàn quận 3 tăng từ 2,36 - 9,72 lần.
Bảng giá đất quận 4 tăng từ 5,6 - 10,67 lần; quận 5 tăng từ 4,15 - 6,7 lần; quận 6 tăng từ 4,07 - 9,56 lần; quận 7 tăng từ 6,18 lần đến 15,57 lần; quận 8 tăng từ 3,61 lần đến 18,25 lần; quận 10 tăng từ 4,35 lần đến 6,3 lần; quận 11 tăng từ 3,75 - 7,7 lần; quận 12 tăng từ 8,83 - 14,1 lần.
So với bảng giá đất cũ, bảng giá đất mới đối với đất ở trên địa bàn quận Bình Thạnh tăng từ 4,05 - 10,41 lần; quận Phú Nhuận tăng từ 5,25 - 9,47 lần; quận Tân Bình tăng từ 5,51 - 9,96 lần; quận Bình Tân tăng từ 5,9 - 21,4 lần; quận Tân Phú tăng từ 5,7 - 13,67 lần; quận Gò Vấp tăng từ 5,66 - 9,83 lần.
Tại TP Thủ Đức bảng giá đất ở mới tăng từ 5,15 - 28,07 lần so với bảng giá đất cũ.
Ở các huyện ngoại thành TP.HCM, bảng giá đất điều chỉnh mới đối với đất ở có mức tăng cao hơn. Cụ thể, bảng giá đất ở trên địa bàn huyện Nhà Bè tăng từ 5,4 - 23,33 lần; huyện Hóc Môn tăng từ 6,85 - 38,8 lần; huyện Cần Giờ tăng từ 5,67 - 17,65 lần; huyện Củ Chi tăng từ 7,44 - 24,17 lần; huyện Bình Chánh tăng từ 2,8 - 24 lần.