Học bổng tiếng Anh là gì? Học bổng trong tiếng Anh được gọi là “scholarship” /ˈskɒləʃɪp/.

Các mẫu câu với từ “scholarship” có nghĩa “Học bổng” và dịch sang tiếng Việt

Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:

- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.

Example: Chris is going to work overseas.

(Chris sẽ đi làm việc ở nước ngoài.)

- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.

Example: Our company trades with many foreign companies.

(Công ty của chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài.)

- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.

Example: He's currently abroad on business.

(Anh ấy hiện đang ở nước ngoài vì lý do công việc.)

Chúng ta cùng học về một số từ vựng trong tiếng Anh nói về các loại học bổng nha!

- full scholarship (học bổng toàn phần): You do know that he's been accepted to Stanford on a full scholarship? (Bạn có biết rằng anh ấy đã được nhận vào Stanford với học bổng toàn phần không?)

- half-full scholarship (học bổng bán phần): You know that half-full scholarships are easier to find right? (Bạn biết rằng học bổng bán phần dễ kiếm hơn mà đúng không?)

- self-supporting study abroad (du học tự túc): Not everyone who pursue self-supporting study abroad has a rich family. (Không phải ai đi du học tự túc đều xuất thân từ một gia đình giàu có.)

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 147, Thời gian: 0.0227