Bài 1: Look, listen and repeat.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 trang 66 trong Unit 9: He can run. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and chant (Nghe và hát)

3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)

1. Có vấn đề gì thế Billy? – Nhìn Rosy kìa. Chị ấy biết đạp xe.

2. Con không biết đạp xe. Con không biết đá bóng. – Ôi, Billy!

3. Ôi không! Hãy nhìn con chim non, nó không thể bay.

4. Hãy nhìn Billy! Em ấy có thể bay! – Và em ấy có thể bắt! – Tuyệt lắm Billy!

Lucy: It’s my tennis racket. (Đây là cây vợt chơi quần vợt của tôi.)

Tommy: It’s nice. (Nó thật đẹp.)

Rita: They are our bats. (Chúng là những cây gậy đánh bóng chày của chúng ta.)

Tommy: Look! They are their skateboards. (Nhìn kìa! Chúng là những chiếc ván trượt của họ.)

Tommy: Hey! Don’t forget your skateboards here. (Này! Đừng quên ván trượt của các bạn ở đây nha.)

Tim: Thank you. (Cám ơn bạn.)

a. They are our balls. (Chúng là những quả bóng của chúng tớ.)

b. It’s his skateboard. (Đó là ván trượt của anh ấy.)

c. They are our tennis rackets. (Chúng là những cây vợt tennis của chúng tớ.)

d. They are their bats. (Chúng là những cây gậy bóng chày của chúng tớ.)

his: của anh ấy, của ông ấy

our: của chúng tôi, của chúng ta

(Chúng là những quả bóng của chúng tôi.)

(Chúng là những cây gậy đánh bóng chày của họ.)

(Nó là cây vợt ten-nít của cô ấy.)

(Chúng là những chiếc ván trượt của họ.)

a. It’s her bat. (Đó là gậy bóng chày của cô ấy.)

b. They are their tennis rackets. (Chúng là vợt quần vợt của họ.)

c. They are our skate boards. (Chúng là ván trượt của chúng ta.)

d. They are our balls. (Chúng là những quả bóng của chúng ta.)

his: của anh ấy, của ông ấy

our: của chúng tôi, của chúng ta

a. It’s his skateboard. (Nó là ván trượt của anh ấy.)

b. They are their balls. (Chúng là những quả bóng của họ.)

c. They are their bats. (Chúng là những cây gậy đánh bóng chày của họ.)

d. They are our tennis rackets. (Chúng là những cây vợt quần vợt của chúng tôi.)

6. Talk about your friends’ things.

(Nói về những đồ vật của những người bạn của bạn.)

It’s her bat. (Nó là gậy đánh bóng chày của cô ấy.)

It’s her ball. (Nó là quả bóng của cô ấy.)

It’s her skateboard. (Nó là ván trượt của cô ấy.)

It’s her tennis racket. (Nó là vợt ten-nít của của cô ấy.)

They are their tennis rackets. (Chúng là những cây vợt ten-nít của họ.)

They are their balls. (Chúng là những quả bóng của họ.)

They are their bats. (Chúng là những cây gậy đanh bóng chày của họ.)

They are their skateboards. (Chúng là những chiếc ván trượt của họ.)

bl               blue (màu xanh lam)            My school bag is blue. (Cặp sách của tôi màu xanh.)

br              brown (màu nâu)                  The pencil cases are brown. (Những chiếc hộp bút màu nâu.)

1. My school bag is ___. (Cặp sách của tôi ______.)

2. The pencils are ___.  (Những cây bút chì _____.)

1. My school bag is brown. (Cái cặp sách của tôi màu nâu.)

2. The pencil are blue. (Những chiếc bút chì màu xanh lam.)

What colour is it? (Nó màu gì?)

What colour is it? (Nó màu gì?)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re blue. (Chúng màu xanh lam.)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re brown. (Chúng màu nâu.)

Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.

(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)

I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.

(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)

Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)

Học sinh chụp lại ảnh hoặc vẽ, tô màu đồ dùng học tập của mình. Sau đó trình bày bức tranh/ảnh và miêu tả màu sắc của những đồ dùng học tập trước lớp.

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.

(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)